Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AE7
諧
hài谐
xié
♦ (Động) Hòa hợp, điều hòa. ◎Như:
âm vận hòa hài 音韻和諧 âm vận hòa hợp.
♦ (Động) Xong, kết thúc. ◇Đổng tây sương
董西廂:
Sự tất hài hĩ 事必諧矣 (Quyển tam) Việc ắt xong xuôi.
♦ (Động) Thương nghị, thỏa thuận. ◎Như:
hài giá 諧價 thỏa thuận giá cả.
♦ (Động) Biện biệt. ◇Liệt Tử
列子:
Dư nhất nhân bất doanh ư đức nhi hài ư lạc, hậu thế kì truy sổ ngô quá hồ! 予一人不盈於德而諧於樂,
後世其追數吾過乎! (Chu Mục vương
周穆王) Ta không biết tu dưỡng đạo đức mà chỉ lo tìm hưởng thú vui sung sướng, người đời sau có lẽ sẽ trách lỗi lầm của ta!
♦ (Động) Đối chiếu. ◇Vương Sung
王充:
Hài ư kinh bất nghiệm, tập ư truyện bất hợp 諧於經不驗,
集於傳不合 (Luận hành
論衡, Tự kỉ
自紀).
♦ (Hình) Hí hước, hoạt kê. ◎Như:
khôi hài 詼諧 hài hước.
1.
[和諧] hòa hài