Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AEB
Show stroke order gián
 jiàn
♦ (Động) Can, ngăn, khuyên nhủ người khác sửa chữa lỗi lầm. ◎Như: gián chức chức quan ngự sử để can vua. ◇Mạnh Tử : Quân hữu đại quá tắc gián (Vạn Chương hạ ) Vua có lỗi lầm lớn thì can gián.
♦ (Động) Sửa chữa, canh cải. ◇Luận Ngữ : Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu , , (Bát dật ) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
♦ (Danh) Họ Gián.
1. [筆諫] bút gián 2. [箴諫] châm gián 3. [扣馬而諫] khấu mã nhi gián