Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AEE
諮
ti, tư谘
zī
♦ (Động) Hỏi, thương lượng. ◎Như:
ti tuân dân ý 諮詢民意 trưng cầu dân ý. ◇Văn tuyển
文選:
Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự 三顧臣於草廬之中,
諮臣以當世之事 (Gia Cát Lượng
諸葛亮, Xuất sư biểu
出師表) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời.
♦ § Ta quen đọc là
tư.