Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AF7
Show stroke order phúng
 fěng,  fēng,  fèng
♦ (Động) Đọc cao giọng. ◎Như: phúng kinh niệm Phật tụng kinh niệm Phật.
♦ (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◎Như: trào phúng giễu cợt, phúng thích châm biếm.
♦ (Động) Khuyên can, dùng lời mềm mỏng mà can gián. ◇Dương Hùng : Chánh nguyệt tòng thượng Cam Tuyền hoàn, tấu Cam Tuyền phú dĩ phúng , (Cam tuyền phú ) Tháng giêng theo vua từ Cam Tuyền về, tâu lên bài phú Cam Tuyền để khuyên can.
1. [譏諷] cơ phúng 2. [諷刺] phúng thứ, phúng thích