Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AF8
Show stroke order chư, gia
 zhū,  chú
♦ (Đại giới từ) Chi ư hợp âm. Chưng, có ý nói về một chỗ. § Dùng như ư . ◎Như: quân tử cầu chư kỉ (Luận ngữ ) người quân tử chỉ cầu ở mình.
♦ (Đại trợ từ) Chi hồ hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎Như: hữu chư có chăng?
♦ (Đại) Các, mọi, những. ◎Như: chư sự mọi việc, chư quân các ông. ◇Sử Kí : Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
♦ (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇Thi Kinh : Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ cư chư để chỉ nhật nguyệt . ◎Như: vị nhĩ tích cư chư vì mày tiếc ngày tháng.
♦ (Danh) Họ Chư. § Cũng đọc là Gia.
1. [諸侯] chư hầu 2. [諸母] chư mẫu 3. [諸父] chư phụ 4. [諸君] chư quân 5. [諸生] chư sanh, chư sinh 6. [諸子] chư tử 7. [諸尊] chư tôn 8. [諸將] chư tướng 9. [諸位] chư vị 10. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư