Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AFA
Show stroke order ngạn
 yàn
♦ (Danh) Tục ngữ (lời lưu truyền trong dân gian, có ý nghĩa, thường mang dụng ý khuyên nhủ). ◎Như: ngạn ngôn , ngạn ngữ .
♦ (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. § Thông ngạn .
1. [鄙諺] bỉ ngạn