Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AFC
Show stroke order huyên
 xuān
♦ (Động) Quên.
♦ (Động) Lừa dối.
♦ (Danh) Cỏ huyên. § Thông huyên . ◇Thi Kinh : Yên đắc huyên thảo, Ngôn thụ chi bối , (Vệ phong , Bá hề ) Sao được cỏ huyên, Trồng ở sau nhà.
♦ (Động) Thôi, ngừng. ◇Hồng Lâu Mộng : Tửu tận tình do tại, Canh tàn lạc dĩ huyên , (Đệ thất lục hồi) Rượu hết tình còn đó, Canh tàn vui đã thôi.