Bộ 149 言 ngôn [10, 17] U+8B07
Show stroke order kiển
 jiǎn
♦ (Hình) Nói lắp, nói không lưu lợi. ◎Như: ngữ ngôn kiển sáp nói năng ngượng nghịu, khó khăn.
♦ (Hình) Thẳng thắn, chính trực. ◎Như: đại thần hữu kiển ngạc chi tiết bầy tôi lớn có cái khí tiết nói thẳng can vua.
♦ (Trợ) Tiếng phát ngữ.