Bộ 149 言 ngôn [10, 17] U+8B0A
35594.gif
Show stroke order hoang
 huǎng
♦ (Danh) Lời không thật, lời nói dối. ◎Như: mạn thiên đại hoang dối trá ngập trời. ◇Thủy hử truyện : Xuất gia nhân hà cố thuyết hoang? (Đệ lục hồi) Đã là người tu hành sao còn nói dối?
♦ (Động) Dối trá, lừa đảo. ◇Vô danh thị : Dã tắc thị hoang nhân tiền lí (Lam thái hòa , Đệ nhất chiết) Tức là lừa gạt lấy tiền người ta vậy.
♦ (Hình) Hư, giả, không thật. ◎Như: hoang ngôn lời dối trá, hoang thoại chuyện bịa đặt, hoang giá giá nói thách.
1. [扯謊] xả hoang