Bộ 149 言 ngôn [10, 17] U+8B16
Show stroke order tắc
 sù
♦ (Động) Dậy, đứng dậy, nổi lên, trổi dậy.
♦ (Hình) Tắc tắc cứng cỏi. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Lí Nguyên Lễ tắc tắc như kính tùng hạ phong (Thế thuyết tân ngữ , Thưởng dự ) Ông Lí Nguyên Lễ có dáng cứng cỏi như gió thổi dưới cây thông vững mạnh vậy.
♦ (Trạng thanh) Tắc tắc tiếng gió thổi. ◇Liêu trai chí dị : Thính tùng thanh tắc tắc, tiêu trùng ai tấu, trung tâm thảm thắc, hối chí như thiêu , , (Xảo Nương ) Nghe tiếng thông reo vi vút, côn trùng đêm nỉ non, trong lòng bồn chồn, bụng hối hận như lửa đốt.
♦ (Phó) Thu liễm, chỉnh sức.