Bộ 149 言 ngôn [12, 19] U+8B5A
Show stroke order đàm
 tán
♦ (Hình) To lớn.
♦ (Danh) Lời nói, lời bàn bạc. § Thông đàm . ◎Như: thiên phương dạ đàm tức là chuyện nghìn lẻ một đêm (Ba Tư).
♦ (Danh) Họ Đàm.