Bộ 149 言 ngôn [13, 20] U+8B5F
Show stroke order táo
 zào
♦ (Động) Làm ầm ĩ, gây ồn ào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đáo Kiên trại thì, dĩ thị bán dạ, cổ táo trực tiến , , (Đệ ngũ hồi) Đến trại (Tôn) Kiên, bấy giờ đã nửa đêm, đánh trống làm huyên náo kéo vào.
♦ (Động) Hoan hô, reo mừng.
♦ (Danh) Tiếng kêu, tiếng la, lời lan truyền của số đông.