Bộ 149 言 ngôn [14, 21] U+8B77
35703.gif
Show stroke order hộ
 hù
♦ (Động) Giúp đỡ. ◎Như: cứu hộ cứu giúp.
♦ (Động) Che chở, giữ gìn. ◎Như: hộ vệ bảo vệ, bảo hộ che chở giữ gìn, ái hộ yêu mến che chở. ◇Pháp Hoa Kinh : Tinh tiến trì tịnh giới, Do như hộ minh châu , (Tự phẩm đệ nhất ) Tinh tiến giữ tịnh giới, Như giữ ngọc sáng.
♦ (Động) Che đậy, bênh vực. ◎Như: đản hộ bênh vực che đậy, hộ đoản bào chữa, che giấu khuyết điểm.
♦ (Hình) Đóng kín, dán kín. ◎Như: hộ phong tờ thư dán kín.
1. [阿護] a hộ 2. [愛護] ái hộ 3. [都護] đô hộ 4. [幫護] bang hộ 5. [保護] bảo hộ 6. [保護人] bảo hộ nhân 7. [辯護] biện hộ 8. [救護] cứu hộ 9. [護照] hộ chiếu 10. [護士] hộ sĩ 11. [護喪] hộ tang 12. [守護] thủ hộ 13. [醫護] y hộ