Bộ 149 言 ngôn [18, 25] U+8B99
Show stroke order hoan
 huān,  xuān
♦ (Động) Làm rầm rĩ. ◇Sử Kí : Thị nhật nãi bái Bình vi đô úy, sử vi tham thừa, điển hộ quân, chư tướng tận hoan , 使, , (Trần Thừa tướng thế gia ) Hôm đó bèn phong (Trần) Bình làm đô úy, cho giữ chức tham thừa, cai quản các tướng quân, các tướng đều xôn xao.
♦ (Hình) Vui mừng. § Thông hoan .