Bộ 149 言 ngôn [19, 26] U+8B9A
Show stroke order tán
 zàn
♦ (Động) Khen ngợi. ◎Như: tán dương khen ngợi.
♦ (Động) Giúp. § Thông tán . ◎Như: tán trợ giúp đỡ.
♦ (Danh) Thể văn, để tán dương công đức người và vật. § Thông tán .
1. [祝讚] chúc tán