Bộ 149 言 ngôn [20, 27] U+8B9C
Show stroke order đảng
 dǎng,  dàng
♦ (Danh) Lời nói thẳng thắn, chính trực.
♦ (Danh) Người dám nói thẳng, không kiêng dè. ◇Lí Bạch : Công khanh như khuyển dương, Trung đảng hải dữ thư , (Kinh loạn li hậu ) Bá quan như dê chó, Người nói thẳng trung trực đem băm với dưa muối.
♦ (Hình) Thẳng, chính trực. ◎Như: đảng luận lời bàn luận chính trực.