Bộ 150 谷 cốc [10, 17] U+8C3F
谿
khê, hề xī,
qī
♦ (Danh) Hang núi, hốc núi. ◇Tuân Tử
荀子:
Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã 不臨深谿,
不知地之厚也 (Khuyến học
勸學) Không đi tới hang sâu thì không biết bề dày của đất.
♦ (Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi. § Cũng viết là
khê 溪. ◇Tả Tư
左思:
San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc 山阜相屬,
含谿懷谷 (Thục đô phú
蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
♦ (Danh) Họ
Khê.
♦ Một âm là
hề. (Động)
Bột hề 勃谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào. ◇Trang Tử
莊子:
Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề 室無空虛,
則婦姑勃谿 (Ngoại vật
外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.