Bộ 151 豆 đậu [8, 15] U+8C4E
豎
thụ竖
shù
♦ (Động) Dựng đứng. ◎Như:
thụ kì can 豎棋杆 dựng cột cờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Toại ư thành thượng thụ khởi hàng kì 遂於城上豎起降旗 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Bèn dựng cờ hàng trên mặt thành.
♦ (Danh) Chiều dọc. § Đối lại với
hoành 橫.
♦ (Danh) Tên nét viết dọc trong chữ Hán. § Nét ngang trong chữ Hán gọi là
hoạch 畫, nét dọc gọi là
thụ 豎.
♦ (Danh) Bé trai, đồng tử. § Vua Tấn Cảnh Công bệnh, nằm mê thấy hai thằng bé con núp ở dưới mạng mỡ, vì thế bây giờ mới gọi bị bệnh là
vi nhị thụ sở khốn 為二豎所困.
♦ (Danh) Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ (chưa thành niên). ◎Như:
mục thụ 牧豎 thằng bé chăn trâu, cũng gọi là
mục đồng 牧童.
♦ (Danh) Chức bầy tôi nhỏ ở trong cung. ◎Như:
nội thụ 內豎 quan hầu trong,
bế thụ 嬖豎 quan hầu thân được vua yêu.
♦ (Danh) Họ
Thụ.
♦ (Hình) Hèn mọn. § Tiếng gọi khinh miệt người khác. ◎Như:
thụ nho 豎儒 kẻ học trò hèn mọn.
♦ (Hình) Trinh. ◇Cổ kim vận hội cử yếu
古今韻會舉要:
Thụ, trinh dã 豎,
貞也 (Ngu vận
麌韻).
1.
[橫豎] hoành thụ