Bộ 153 豸 trĩ [0, 7] U+8C78
豸
trĩ, trãi zhì
♦ (Danh) Loài sâu không có chân gọi là
trĩ 豸, sâu có chân gọi là
trùng 虫.
♦ (Danh) Biện pháp. ◇Tả truyện
左傳:
Sử Khước Tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ? 使郤子逞其志,
庶有豸乎 (Tuyên Công thập thất niên
宣公十七年) Để cho Khước Tử nó thích chí, ngõ hầu mới có biện pháp (trừ mối họa chăng)?
♦ Một âm là
trãi. (Danh) § Xem
giải trãi 獬豸.
1.
[獬豸] giải trãi