Bộ 154 貝 bối [0, 7] U+8C9D
Show stroke order bối
 bèi
♦ (Danh) Sò, hến.
♦ (Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là bối hóa .
♦ (Danh) § Xem bảo bối .
♦ (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc .
♦ (Danh) Nói tắt của bối-đa hoặc bối-đa-la thụ . § Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là bối diệp kinh .
♦ (Danh) Họ Bối.
1. [寶貝] bảo bối 2. [貝編] bối biên 3. [貝貨] bối hóa 4. [貝雷帽] bối lôi mạo 5. [貝母] bối mẫu 6. [貝殼] bối xác 7. [川貝] xuyên bối