Bộ 154 貝 bối [4, 11] U+8CAA
Show stroke order tham
 tān
♦ (Động) Ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào. ◎Như: tham tang uổng pháp ăn của đút làm trái pháp luật.
♦ (Động) Ham, thích, mải. ◎Như: tham ngoạn mải chơi, tham khán thư ham đọc sách. ◇Pháp Hoa Kinh : Bất tham ngũ dục lạc (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Không đam mê năm thứ dục lạc.
♦ (Hình) Hưởng lấy lợi ích một cách bất chính. ◎Như: tham quan ô lại quan gian lại bẩn.
1. [貪污] tham ô