Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CB2
Show stroke order ti
 zī
♦ (Động) Phạt nộp tiền của. § Ngày xưa người phạm tội phải làm lao dịch hoặc nộp tài vật theo quy định.
♦ (Động) Lường, tính. ◎Như: sở phí bất ti tiêu phí quá độ (không tính xiết).
♦ (Danh) Tiền của. § Thông . ◇Liêu trai chí dị : Nghị sính, canh bất tác ti , (Chân Hậu ) Bàn về sính lễ thì không đòi tiền của.