Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CBB
Show stroke order phí, bỉ
 fèi,  bì
♦ (Động) Tiêu tiền. ◎Như: hoa phí tiêu tiền.
♦ (Động) Mất, hao tổn. ◎Như: phí lực hao sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại , (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
♦ (Động) Lãng phí, hoang phí. ◎Như: phí tiền hoang phí tiền, phí thì lãng phí thì giờ.
♦ (Hình) Phiền toái, phiền phức, phiền hà. ◎Như: phí sự chuyện rầy rà. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống , , (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
♦ (Danh) Tiền tiêu dùng. ◎Như: kinh phí món tiêu dùng. ◇Thủy hử truyện : Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí , , (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
♦ (Danh) Họ Phí.
♦ Một âm là bỉ. (Danh) Tên một ấp của nước Lỗ về đời Xuân Thu.
1. [盤費] bàn phí 2. [郵費] bưu phí 3. [兵費] binh phí 4. [腳費] cước phí 5. [支費] chi phí 6. [學費] học phí 7. [浪費] lãng phí 8. [免費] miễn phí 9. [費心] phí tâm