Bộ 154 貝 bối [6, 13] U+8CC3
Show stroke order nhẫm
 lìn,  rèn
♦ (Động) Làm công, làm mướn. ◇Tả truyện : Bộc nhẫm ư dã (Tương Công nhị thập thất niên ) Làm công ở vùng ngoài thành.
♦ (Động) Mướn, thuê (trả tiền công cho người làm việc).
♦ (Động) Mướn, thuê (dùng tiền cho một dịch vụ). ◎Như: nhẫm xa thuê xe. ◇Thủy hử truyện : Ngã như kim tại na lí an bất đắc thân, chỉ đắc ban lai giá lí nhẫm phòng cư trú , (Đệ nhị thập tứ hồi) Bây giờ ở đó anh không yên thân, phải dọn tới đây thuê một căn nhà.
♦ (Động) Cho thuê, cho mướn. ◇Dương Huyễn Chi : Lí nội chi nhân dĩ mại quan quách vi nghiệp, nhẫm nhi xa vi sự , (Lạc Dương già lam kí , Pháp Vân tự ) Người ở trong làm nghề bán hòm quách, cho thuê xe tang.
♦ (Danh) Tiền công (trả cho người làm việc).
♦ § Thông nhậm .