Bộ 154 貝 bối [8, 15] U+8CE4
Show stroke order tiện
 jiàn
♦ (Hình) Hèn, mọn. ◇Hậu Hán Thư : Bần tiện chi tri bất khả vong (Tống Hoằng truyện ) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên. ◇Tây du kí 西: Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích? , , , ? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn hạ, sao lại đối xử với ta như thế?
♦ (Hình) Rẻ. ◎Như: tiện giá giá rẻ.
♦ (Hình) Lời nói nhún mình. ◎Như: tiện danh cái tên hèn mọn của tôi, tiện nội người vợ hèn mọn của tôi.
♦ (Danh) Họ Tiện.
♦ (Động) Khinh rẻ. ◇Sử Kí :: Hiền hiền tiện bất tiếu (Thái Sử Công tự tự ) Tôn người hiền, khinh kẻ xấu.
1. [低賤] đê tiện 2. [貧賤] bần tiện 3. [貧賤交] bần tiện giao 4. [孤賤] cô tiện 5. [犯賤] phạm tiện 6. [卑賤] ti tiện 7. [賤降] tiện giáng 8. [賤房] tiện phòng