Bộ 154 貝 bối [10, 17] U+8CFA
Show stroke order trám
 zhuàn,  zuàn
♦ (Động) Lấy được lời, hoạch đắc lợi nhuận. ◇Đường Dần : Thế nhân tiền đa trám bất tận, Triều lí quan đa tố bất liễu , (Nhất thế ca ).
♦ (Động) Kiếm được tiền (khẩu ngữ). ◎Như: trám điểm ngoại khoái kiếm thêm chút đồng ra đồng vào.
♦ (Động) Thu được, lấy được. ◇Lai Hộc : Nhất dạ lục hà sương tiễn phá, Trám tha thu vũ bất thành châu , (Ngẫu đề ).
♦ (Động) Lầm lẫn, di ngộ.
♦ (Động) Lường gạt, lừa dối. ◎Như: bị trám bị người ta lừa. ◇Thủy hử truyện : Như hà sử đắc! Nhẫm địa thì, thị ngã trám nhĩ môn lai, tróc nhĩ thỉnh thưởng, uổng nhạ thiên hạ nhân tiếu 使! , , , (Đệ tam hồi) Sao có làm thế được! Hóa ra là tôi lừa các anh tới, rồi bắt các anh lĩnh thưởng, chỉ tổ làm cho thiên hạ người ta chê cười.
1. [賺哄] trám hống