Bộ 154 貝 bối [11, 18] U+8D05
Show stroke order chuế
 zhuì
♦ (Động) Cầm cố. ◎Như: chuế tử cầm đợ con (tục lệ ngày xưa, đem con bán lấy tiền, sau ba năm không chuộc lại được, con thành nô tì cho người).
♦ (Danh) Con trai ở rể. ◎Như: nhập chuế đi ở rể. ◇Hán Thư : Gia bần tử tráng tắc xuất chuế (Giả Nghị truyện ) Nhà nghèo con trai lớn thì đi gởi rể.
♦ (Danh) Bướu (cục thịt thừa ngoài da). ◇Liễu Tông Nguyên : Nhân chi huyết khí bại nghịch ủng để, vi ung, dương, vưu, chuế, trĩ , , , , , (Thiên thuyết ) Khí huyết người ta suy bại ủng trệ, sinh ra nhọt, mụt, thịt thừa, bướu, trĩ.
♦ (Hình) Rườm, thừa. ◎Như: chuế ngôn lời rườm rà (thường dùng trong thư từ), chuế vưu bướu mọc thừa ở ngoài da.
1. [贅筆] chuế bút 2. [贅言] chuế ngôn 3. [贅壻] chuế tế 4. [贅子] chuế tử 5. [贅文] chuế văn 6. [贅疣] chuế vưu