Bộ 154 貝 bối [14, 21] U+8D10
贐
tẫn赆
jìn
♦ (Danh) Tiền của, lễ vật đem tặng để tiễn người lên đường. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Hứa kiên từ dục hành, chúng nãi chiết giản bão bộc, tranh lai trí tẫn 許堅辭欲行,
眾乃折柬抱襆,
爭來致贐 (Vương Lục Lang
王六郎) Hứa cố từ chối định đi, mọi người truyền tin cho nhau, ôm đồm tranh nhau đưa tặng lễ vật.
♦ (Danh) Tiền của, vật quý báu để tiến cống. ◎Như:
sâm tẫn 琛贐 đồ quý báu để tiến cống.