Bộ 154 貝 bối [17, 24] U+8D1B
Show stroke order cám, cống
 gàn,  gòng,  zhuàng
♦ (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Giang Tây 西 bên Trung Quốc. § Do hai sông Cống Chương hợp lại thành, nhân đó mà gọi là Cám .
♦ Một âm là cống. (Danh) Huyện Cống.
♦ (Danh) Sông Cống.
♦ (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông cống .