Bộ 157 足 túc [4, 11] U+8DC2
Show stroke order kì, khí, kĩ, kịch
 qí,  qǐ,  qì
♦ (Danh) Ngón chân thừa.
♦ (Động) Chĩa ra, làm thành góc. ◇Thi Kinh : Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương , (Tiểu nhã , Đại đông ) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
♦ (Phó) Ngoằn ngoèo (như sâu bò). § Thông .
♦ Một âm là khí. (Động) Kiễng chân. § Thông . ◎Như: khí vọng nhón chân lên mà nhìn ra xa, trông ngóng. ◇Thi Kinh : Thùy vị Tống viễn, Khí dữ vọng chi , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo nước Tống xa, Nhón chân mà trông thì thấy.
♦ (Động) Bay, bay lên. ◇Tạ Thiểu : Hồng thụ nham thư, Thanh toa thủy bị, Điêu lương hồng tha, Vân manh điểu khí , , , (Tam nhật thị hoa quang điện khúc... 殿).
♦ (Động) Tựa, dựa vào. ◇Dữu Tín : Khí song thôi tửu thục, Đình bôi đãi cúc hoa , (Vệ vương tặng tang lạc tửu phụng đáp ).
♦ (Động) Chống lại, bài trừ. ◇Hồng Mại : Tiên sanh chi tác, vô viên vô phương, chủ thị quy công, quyết kinh chi tâm, chấp thánh chi quyền, thượng hữu tác giả, khí tà để dị, dĩ phù Thổng tử, tồn hoàng chi cực , , , , , , , , (Dong trai tùy bút , Luận Hàn công văn ).
♦ (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇Thái Ung : Ti nông toại thủ tài vu hào phú, tá lực vu lê nguyên, thụ trụ luy thạch, ủy tân tích thổ, cơ khí công kiên, thể thế cường tráng , , , , , (Kinh triệu phiền huệ cừ tụng ).
♦ (Danh) Chỗ cao nhất. ◇Liễu Tông Nguyên : Đán tắc chấp nhi thướng phù đồ chi khí yên, túng chi , (Cốt thuyết ).
♦ Một âm là . § Thông .
♦ Một âm là kịch. § Thông kịch .