Bộ 157 足 túc [7, 14] U+8DFC
Show stroke order cục
 jú
♦ (Động) Co rút, gò bó. ◎Như: cục xúc co quắp. § Cũng viết là cục xúc hay cục xúc . ◇Liêu trai chí dị : Chu cục tích kí cửu, giác nhĩ tế thiền minh, mục trung hỏa xuất, cảnh trạng đãi bất khả nhẫn , , , (Họa bích ) Chu co quắp đã lâu, cảm thấy tai ù ù (như nghe tiếng ve kêu) mắt đổ đom đóm, tình cảnh gần như không chịu nổi.
1. [跼蹐] cục tích 2. [跼促] cục xúc