Bộ 157 足 túc [7, 14] U+8E09
Show stroke order lương, lượng
 láng,  liáng,  liàng,  làng
♦ (Phó) Khiêu lương đi lăng quăng, múa may, động đậy.
♦ Một âm là lượng. (Phó) Lượng thương lảo đảo, loạng choạng. § Cũng viết là lượng thương . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Hốt kiến Mi Phương diện đái sổ tiễn, lượng thương nhi lai , (Đệ tứ thập nhất hồi) Chợt thấy Mi Phương mặt còn cắm mấy mũi tên, loạng choạng đi đến.
1. [跳踉] khiêu lương 2. [踉踉蹌蹌] lượng lượng thương thương