Bộ 157 足 túc [8, 15] U+8E10
Show stroke order tiễn
 jiàn
♦ (Động) Xéo, đạp, giẫm vào. ◎Như: tiễn đạp giẫm lên. ◇Tam quốc chí : Thường viễn tị lương điền, bất tiễn miêu giá , (Tôn Đăng truyện ) Thường tránh xa ruộng tốt, không giẫm lên mầm non mạ lúa.
♦ (Động) Lên (ngôi), đăng (ngôi). ◎Như: tiễn tộ lên ngôi vua.
♦ (Động) Tuân theo, noi. ◇Luận Ngữ : Tử Trương vấn thiện nhân chi đạo. Tử viết: Bất tiễn tích, diệc bất nhập ư thất . : , (Tiên tiến ) Tử Trương hỏi thế nào là người thiện. Khổng tử đáp: (Ấy là người) Không theo vết cũ (của cổ nhân, mà cũng tốt), nhưng không đạt đến mức tinh vi của đạo.
♦ (Động) Thực hành, thi hành. ◎Như: tiễn ước thực hành lời ước, tiễn ngôn làm đúng như lời đã nói.
♦ (Danh) Hàng lối. ◇Thi Kinh : Biên đậu hữu tiễn (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối.
1. [實踐] thật tiễn, thực tiễn