Bộ 157 足 túc [8, 15] U+8E23
Show stroke order phấu, bặc
 bó,  pòu
♦ (Động) Ngã, té. ◎Như: phấu địa bất khởi té xuống đất không dậy, lũ phấu lũ khởi bao nhiêu lần vấp ngã vẫn đứng dậy, không sờn lòng nản chí. ◇Liễu Tông Nguyên : Hào hô nhi chuyển tỉ, ngạ khát nhi đốn phấu , (Bộ xà giả thuyết ) Kêu gào mà bỏ đi, đói khát khốn đốn.
♦ (Động) Ngã chết.
♦ (Động) Bêu xác. ◇Chu Lễ : Phàm sát nhân giả phấu chư thị, tứ chi tam nhật , (Thu quan , Chưởng lục ) Phàm kẻ giết người, bêu xác ngoài chợ triền ba ngày.
♦ (Động) Sụp đổ, tiêu diệt, bại vong. ◇Tả truyện : Phấu kì quốc gia (Tương Công thập nhất niên ) Suy sụp nước nhà.
♦ § Cũng đọc là bặc.