Bộ 157 足 túc [9, 16] U+8E44
Show stroke order đề
 tí,  dì
♦ (Danh) Móng chân giống thú. ◎Như: mã đề móng ngựa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nê hãm mã đề, bất năng tiền tiến , (Đệ ngũ thập hồi) Bùn ngập vó ngựa, không đi tới trước được.
♦ (Danh) Đồ để bắt thú vật thời xưa. ◎Như: thuyên đề nơm và lưới.
♦ (Danh) Đề tử : (1) Giò heo. ◇Nho lâm ngoại sử : Quỹ thai thượng bàn tử lí thịnh trước cổn nhiệt đích đề tử, hải sâm, tao áp, tiên ngư , , , (Đệ thập tứ hồi) Trên mâm bàn đầy giò heo nóng hổi, hải sâm, vịt ngâm rượu, cá tươi. (2) Tiếng để mắng đàn bà con gái: con ranh... ◇Hồng Lâu Mộng : Tình Văn tiếu đạo: Dã bất dụng ngã hổ khứ, giá tiểu đề tử dĩ kinh tự kinh tự quái đích liễu : , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tình Văn cười nói: Tôi không cần phải dọa, con ranh ấy đã sợ run lên rồi.
♦ (Động) Đá. ◇Liễu Tông Nguyên : Lư bất thăng nộ, đề chi , (Tam giới , Kiềm chi lư ) Lừa tức giận hết sức, đá cho một cái.