Bộ 157 足 túc [10, 17] U+8E48
Show stroke order đạo
 dǎo,  dào
♦ (Động) Giẫm, xéo, đạp lên. ◎Như: bạch nhận khả đạo dã có thể đạp lên gươm đao, trùng đạo phúc triệt lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai lầm trước).
♦ (Động) Giậm chân, nhảy múa. ◎Như: thủ vũ túc đạo hoa chân múa tay.
♦ (Động) Xông pha, lao vào. ◇Sử Kí : Đạo đông hải nhi tử nhĩ, ngô bất nhẫn vi chi dân dã , (Lỗ Trọng Liên truyện ) Nhảy xuống biển đông mà chết, chứ ta không đành chịu làm dân (của nhà Tần vô đạo).
♦ (Động) Làm theo, thực hành. ◎Như tuần quy đạo củ tuân thủ lễ pháp, không vượt ra ngoài quy tắc.
♦ (Danh) Hành xử (của con người). ◎Như: cao đạo hành xử thanh cao (ẩn dật).
1. [高蹈] cao đạo 2. [復蹈前轍] phục đạo tiền triệt