Bộ 157 足 túc [10, 17] U+8E49
Show stroke order tha, sa
 cuō,  chuài
♦ (Động) Lỡ thời, lần lữa. ◎Như: tha đà lần lữa. ◇Nguyễn Du : Tha đà lão tự kinh (Quế Lâm công quán ) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.
♦ (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Hứa Hồn : Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga , (Tương độ cố thành hồ ) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.
♦ (Động) Sai lầm. ◇Dương Hùng : Nhật nguyệt sảng tha (Tịnh châu châm ) Ngày tháng lầm lỡ.
♦ (Động) Vấp ngã. ◎Như: tha điệt vấp ngã.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là sa.
1. [蹉跎] tha đà