Bộ 157 足 túc [10, 17] U+8E4A
Show stroke order hề
 xī,  qī,  xí
♦ (Danh) Lối đi nhỏ. ◇Tào Thực : Dục hoàn tuyệt vô hề, Lãm bí chỉ trì trù , (Tặng Bạch Mã Vương Bưu ) Muốn trở về nhưng tuyệt không có lối, Cầm cương ngựa đứng lại dùng dằng.
♦ (Danh) Lối, đường, mạch. ◇Vương Sung : Đầu nhất thốn chi châm, bố nhất hoàn chi ngải, ư huyết mạch chi hề, đốc bệnh hữu sưu , , , (Luận hành , Thuận cổ ).
♦ (Động) Giẫm, xéo. ◇Tả truyện : Khiên ngưu dĩ hề nhân chi điền, nhi đoạt chi ngưu , (Tuyên Công thập nhất niên ).