Bộ 157 足 túc [12, 19] U+8E74
Show stroke order thúc, xúc
 cù,  zú
♦ (Động) Giẫm, đạp lên. ◇Đỗ Phủ : Bạch mã thúc vi tuyết (Khiển hứng ) Ngựa bạch giẫm lên tuyết mịn.
♦ (Động) Đá. ◎Như: thúc cầu đá bóng.
♦ (Động) Truy, đuổi theo.
1. [一蹴可幾] nhất thúc khả ki 2. [蹴然] thúc nhiên, xúc nhiên