Bộ 157 足 túc [12, 19] U+8E7A
Show stroke order khiêu
 qiāo,  qiào
♦ (Động) Nhấc lên, giơ lên. ◎Như: khiêu cước nhón chân, khiêu khởi đại mẫu chỉ xưng tán giơ ngón tay cái khen ngợi. ◇Hồng Lâu Mộng : Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối , (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt một chân lên (vắt chân chữ ngũ).
♦ (Động) Chết. ◎Như: tục gọi khiêu biện tử là chết.
♦ (Danh) Cây cà khẹo, một thứ cây gỗ gắn vào chân để nhảy múa trong hí kịch truyền thống Trung Quốc. ◎Như: khiêu công tiết mục đi cà khẹo.
♦ (Danh) Khiêu khiêu bản cầu ván bấp bênh (trò chơi của trẻ con gồm tấm ván dài giữa có trục, hai đầu có chỗ ngồi, làm cho lên xuống).
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là nghiêu.