Bộ 157 足 túc [13, 20] U+8E87
Show stroke order trừ, sước
 chú,  chuò
♦ (Phó) § Xem trù trừ .
♦ Một âm là sước. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện : Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu , (Tuyên công lục niên ) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.
1. [躊躇] trù trừ