Bộ 157 足 túc [15, 22] U+8E93
躓
trí, tri踬
zhì,
zhī
♦ (Động) Vấp ngã.
♦ (Động) Gặp trở ngại, không được thuận lợi.
♦ (Hình) Khúc mắc, không xuôi (văn từ).
♦ (Hình) Hèn, yếu kém. ◇Cổ thi nguyên
古詩源:
Trí mã phá xa, ác phụ phá gia 躓馬破車,
惡婦破家 (Dịch vĩ
易緯, Dẫn cổ thi
引古詩) Ngựa kém làm hỏng xe, người vợ xấu ác làm bại hoại nhà.
♦ (Danh) Tấm gỗ kê dưới thân người lúc hành hình thời xưa. § Thông
鑕.
♦ Một âm là
tri. (Danh) § Cũng như
tri 胝.