Bộ 157 足 túc [20, 27] U+8EA9
Show stroke order khước
 jué
♦ (Hình) Dáng đi nhanh. ◇Luận Ngữ : Quân triệu sử tấn, sắc bột như dã, túc khước như dã 使, (Hương đảng ) Khi vua triệu ông tiếp khách, thì ông đổi sắc mặt (tỏ vẻ nghiêm nghị, trịnh trọng), bước chân vội vàng nhanh nhẹn.
♦ (Động) Nhảy. ◇Hoài Nam Tử : Phù dục, viên khước, si thị, hổ cố , , , (Tinh thần huấn ) Le le tắm, vượn nhảy, cú nhìn, cọp ngoảnh lại.