Bộ 159 車 xa [1, 8] U+8ECB
軋
yết, ca, loát轧
yà,
gá,
zhá
♦ (Động) Cán, lăn, nghiến.
♦ (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như:
khuynh yết 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
♦ (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
♦ (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như:
xa thanh yết yết 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
♦ Một âm là
ca. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
♦ (Động) Kết giao. ◎Như:
ca bằng hữu 軋朋友 kết bạn.
♦ § Ta quen đọc là
loát.
1.
[傾軋] khuynh loát 2.
[咿軋] y yết