Bộ 159 車 xa [5, 12] U+8EEB
Show stroke order chẩn
 zhěn
♦ (Danh) Tấm gỗ bắc ngang ở sau xe. ◇Tả truyện : Phù phục nhi kích chi, chiết chẩn , (Chiêu Công nhị thập nhất niên ) Nép xuống mà đánh, chặt gãy đòn ngang sau xe.
♦ (Danh) Phiếm chỉ cái xe. ◇Hậu Hán Thư : Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù (Tả Chu Hoàng liệt truyện ) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.
♦ (Danh) Trục vặn dây đàn. ◇Ngụy thư : Dĩ chẩn điều thanh 調 (Nhạc chí ) Dùng trục điều chỉnh âm thanh.
♦ (Danh) Sao Chẩn, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
♦ (Động) Xoay chuyển, chuyển động.
♦ (Phó) Xót xa, đau thương. ◎Như: chẩn hoài thương nhớ. ◇Khuất Nguyên : Xuất quốc môn nhi chẩn hoài hề (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Ra khỏi quốc môn mà lòng thương nhớ trăn trở hề.
1. [軫悼] chẩn điệu 2. [軫憂] chẩn ưu 3. [軫軫] chẩn chẩn 4. [軫懷] chẩn hoài 5. [軫慨] chẩn khái 6. [軫恤] chẩn tuất