Bộ 159 車 xa [6, 13] U+8F03
較
giác, giếu, giảo较
jiào,
jué,
xiào
♦ (Danh) Cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước.
♦ (Động) Ganh đua. § Cũng như
giác 角. ◇Mạnh Tử
孟子:
Lỗ nhân liệp giác 魯人獵較 (Vạn Chương hạ
萬章下) Người nước Lỗ săn bắn thi.
♦ Một âm là
giếu. § Có khi đọc là
giảo. (Động) So sánh. § Cùng nghĩa với
hiệu 校. ◇Đạo Đức Kinh
道德經:
Trường đoản tương giảo 長短相較 (Chương 2) Dài và ngắn cùng sánh.
♦ (Danh) Khái lược, đại khái. ◎Như:
đại giảo 大較. § Như
đại lược 大略.
♦ (Danh) Hiệu số.
♦ (Danh) Họ
Giảo.
♦ (Phó) Khá, tương đối. ◎Như:
giảo cao 較高 khá cao,
giảo hảo 較好 tương đối tốt,
giảo đa 較多 khá nhiều.
♦ (Phó) Rõ rệt, rành rành. ◇Sử Kí
史記:
Khinh tài trọng nghĩa, giảo nhiên trước minh 輕財重義,
較然著明 (Bình Tân Hầu Chủ Phụ liệt truyện
平津侯主父列傳) Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt.
1.
[計較] kế giảo