Bộ 159 車 xa [9, 16] U+8F2F
Show stroke order tập
 jí
♦ (Động) Ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp.
♦ (Động) Thu thập rồi sửa cho đúng. ◎Như: biên tập biên soạn. ◇Hán Thư : Phu tử kí tốt, môn nhân tương dữ tập nhi luận soạn, cố vị chi Luận Ngữ , , (Nghệ văn chí ) Phu tử mất rồi, môn đồ cùng nhau thu thập, bàn luận và biên chép, nên gọi là Luận Ngữ.
♦ (Danh) Lượng từ: tập, quyển (sách). ◎Như: Từ Điển Học Tùng San tổng cộng hữu tam tập bộ Từ Điển Học Tùng San gồm có ba tập.
1. [編輯] biên tập 2. [編輯員] biên tập viên 3. [邏輯] la tập