Bộ 159 車 xa [9, 16] U+8F38
Show stroke order thâu, thú
 shū,  shù
♦ (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◎Như: thâu tống vận tải đưa đi, thâu xuất chuyên chở ra, xuất cảng.
♦ (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎Như: thâu huyết tiếp máu.
♦ (Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: quyên thâu quyên cho. ◇Đỗ Mục : Thâu lai kì gian (A Phòng cung phú ) Phải đưa nộp tại nơi này.
♦ (Động) Thua, thất bại. ◎Như: thâu doanh thua được. ◇Thủy hử truyện : Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại , (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
♦ (Danh) Sự thua, bại. ◎Như: nhận thâu chịu thua.
♦ (Danh) Họ Thâu.
1. [反輸一帖] phản thâu nhất thiếp 2. [輸入] thâu nhập 3. [輸出] thâu xuất