Bộ 159 車 xa [10, 17] U+8F44
Show stroke order hạt
 xiá,  hé
♦ (Danh) Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được. ◇Hán Thư : Thủ khách xa hạt đầu tỉnh trung (Du hiệp truyện , Trần Tuân truyện ) Lấy cái đinh chốt trên xe của khách ném xuống giếng. § Ghi chú: Để tỏ tình quý khách, muốn giữ khách ở lại.
♦ (Động) Cai quản, sửa trị. ◎Như: tổng hạt cai quản tất cả mọi việc. ◇Hồng Lâu Mộng : (...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị (...) , (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được.
♦ (Trạng thanh) Tiếng xe đi.
1. [投轄] đầu hạt