Bộ 159 車 xa [12, 19] U+8F4D
Show stroke order triệt
 chè,  zhé
♦ (Danh) Vết bánh xe đi qua. ◎Như: xa triệt vết bánh xe.
♦ (Danh) Vết cũ. ◎Như: trùng đạo phúc triệt lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
♦ (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: hợp triệt hợp vần, thập tam triệt mười ba vần.
♦ (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu , gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.
1. [更弦易轍] canh huyền dịch triệt 2. [改轍] cải triệt 3. [復蹈前轍] phục đạo tiền triệt 4. [前轍] tiền triệt